🔍
Search:
HÃY CÙNG
🌟
HÃY CÙNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 함께 하자고 권유하거나 요구함을 나타내는 종결 어미.
1
HÃY CÙNG:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyên nhủ hay yêu cầu cùng làm.
-
vĩ tố
-
1
(두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어미.
1
KHÔNG?, HÃY, HÃY CÙNG:
(cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật sự việc nào đó hay nghi vấn, mệnh lệnh, đề nghị.
-
None
-
1
(두루높임으로) 듣는 사람에게 어떤 일을 정중하게 명령하거나 권유할 때 쓰는 표현.
1
XIN HÃY, XIN HÃY CÙNG:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi ra lệnh hay khuyến nghị việc nào đó một cách trịnh trọng với người nghe.
-
vĩ tố
-
1
(두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어미.
1
KHÔNG?, HÃY, HÃY CÙNG:
(cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật sự việc nào đó hoặc nghi vấn, mệnh lệnh, khuyến nghị.
-
vĩ tố
-
1
(두루높임으로) 어떤 사실을 서술하거나 질문, 명령, 권유함을 나타내는 종결 어미.
1
KHÔNG?, HÃY, HÃY CÙNG:
(cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tường thuật sự việc nào đó hay nghi vấn, mệnh lệnh, đề nghị.
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 함께 하자고 권유하거나 요구함을 나타내는 종결 어미.
1
(CHÚNG TA) HÃY, HÃY CÙNG:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyến nghị hay yêu cầu cùng làm.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 행동을 함께 하자는 제안을 친밀하게 나타내는 종결 어미.
1
(CHÚNG TA) HÃY, HÃY CÙNG:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện một cách thân mật đề nghị cùng thực hiện hành động nào đó đối với người nghe.
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 문장의 주어를 높이면서 어떤 사실을 서술하거나 듣는 사람에게 물을 때 쓰는 표현.
1
(CÓ)… KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi đề cao chủ ngữ của câu đồng thời trần thuật sự việc nào đó hoặc hỏi người nghe.
-
2
(두루낮춤으로) 명령이나 권유를 나타내는 종결 어미.
2
HÃY, HÃY CÙNG:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện mệnh lệnh hoặc sự khuyên nhủ.
-
vĩ tố
-
1
(아주높임으로) 앞의 말이 나타내는 행동을 함께 하자는 뜻을 나타내는 종결 어미.
1
XIN MỜI CÙNG, XIN HÃY CÙNG:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa đề nghị cùng thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt.
-
vĩ tố
-
1
(아주높임으로) 앞의 말이 나타내는 행동을 함께 하자는 뜻을 나타내는 종결 어미.
1
XIN MỜI CÙNG, XIN HÃY CÙNG:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa đề nghị cùng thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt.
-
None
-
1
(두루높임으로) 듣는 사람에게 어떤 일을 정중하게 명령하거나 권유할 때 쓰는 표현.
1
ĐI CHỨ Ạ, CHỨ Ạ, HÃY CÙNG… ĐI Ạ:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi ra lệnh hay khuyến nghị việc nào đó một cách trịnh trọng với người nghe.
-
vĩ tố
-
1
(예사 낮춤으로) 함께 하자고 친근하게 권유하거나 요구함을 나타내는 종결 어미.
1
(CHÚNG TA) HÃY ... ĐI NÀO, HÃY CÙNG ... NHÉ:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyến nghị hay yêu cầu cùng làm.
🌟
HÃY CÙNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 자신과 함께 어떤 행동을 다른 사람에게 요구하자고 권유할 때 쓰는 표현.
1.
CHÚNG TA HÃY BẢO, TA HÃY YÊU CẦU:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói khuyên người nghe hãy cùng yêu cầu người khác thực hiện hành động nào đó.
-
2.
명령의 내용을 전하면서 그 명령이 끝남과 동시에 다른 동작이나 사실이 일어남을 나타내는 표현.
2.
VỪA BẢO HÃY… THÌ...:
Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của mệnh lệnh đồng thời khi mệnh lệnh đó kết thúc, động tác hay sự thật khác xảy ra.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 자신과 함께 어떤 행동을 다른 사람에게 요구하자고 권유할 때 쓰는 표현.
1.
HÃY CŨNG BẢO, TA HÃY YÊU CẦU:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói khuyên người nghe hãy cùng yêu cầu người khác thực hiện hành động nào đó.
-
2.
명령의 내용을 전하면서 그 명령이 끝남과 동시에 다른 동작이나 사실이 일어남을 나타내는 표현.
2.
VỪA BẢO HÃY… THÌ…:
Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của mệnh lệnh đồng thời khi mệnh lệnh đó kết thúc, động tác hay sự thật khác xảy ra.